Dây Polyester nông nghiệp 2MM-5MM trắng / đen
Kích cỡĐộ dài dòng
Dây polyester Judin là loại sợi đơn được thiết kế đặc biệt để thay thế việc sử dụng dây và cáp thép thông thường trong nông nghiệp, nông nghiệp, vườn nho, vườn cây ăn trái, văn hóa dưới mái che, chắn gió, nhà kính (che nắng và lợp mái), hàng rào an toàn cho chăn nuôi, che chắn cho đập và ao, nuôi cấy biển và nhiều ứng dụng khác.
Dây polyester Judin được sản xuất bằng Nylon và Polyester và những ưu điểm mà chúng mang lại được liệt kê dưới đây.Người ta sẽ lựa chọn giữa 2 dựa trên khu vực sử dụng.Hầu hết các ưu điểm mà các dòng này mang lại so với cáp kim loại thông thường đều giống nhau, ngoại trừ một số khác biệt đáng kể khiến chúng trở thành lựa chọn ưu tiên cho một số ứng dụng nhất định.
● Dây polyester Judin nhẹ hơn cáp thép nên việc xử lý dễ dàng hơn nhiều so với cáp thép, dẫn đến việc lắp đặt dễ dàng và nhanh hơn nhiều so với cáp thép.
● Khi dây Judin được căng đúng cách, nó không cần bảo trì và không bị võng thêm do hệ số co giãn thấp của PET.
● Dây polyester Judin có khả năng chống tia cực tím cao và ổn định thời tiết.Dây không bị suy giảm khi tiếp xúc với ánh sáng mặt trời và không cần bảo trì ngay cả trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
● Một trong nhiều ưu điểm của dây chuyền này là tính ổn định trước nhiệt độ khắc nghiệt, giúp ngăn chặn sự tan chảy và làm hỏng lớp màng nhựa che phủ được sử dụng trong nhà kính nhằm ngăn chặn sương giá gây hại cho cây trồng.
● Dây Judin không bị rỉ sét và không bị ăn mòn.Dây Judin có khả năng kháng hóa chất và phân bón tốt và do đó tồn tại lâu hơn.
● Dây Judin không gây hại cho thực vật, động vật và môi trường.
● Một trong những ưu điểm khác của việc sử dụng dây này là nó không dẫn điện hoặc dòng điện nên nó là một giải pháp thay thế an toàn trong trường hợp bị sét đánh.
● Dây PET Judin có độ giãn dài thấp hơn và khả năng hấp thụ nước, độ ẩm hoặc độ ẩm thấp hơn khiến nó trở thành dây được ưa thích cho nhiều ứng dụng.
Đặc điểm kỹ thuật dây Judin:
ĐƯỜNG KÍNH | MÀU SẮC | TRỌNG TẢI | KÉO DÀI | ĐO LƯỜNG |
mm |
| kg | TRONG % | Mtr/ KG |
2,20 | ĐEN | 160 | 17 | 190 |
2,20 | TRONG SUỐT | 160 | 17 | 190 |
2,50 | ĐEN | 200 | 17 | 145 |
2,50 | TRONG SUỐT | 200 | 17 | 145 |
3,00 | ĐEN | 300 | 17 | 100 |
3,50 | ĐEN | 385 | 17 | 75 |
4 giờ 00 | ĐEN | 480 | 17 | 55 |